Thực đơn
Concorde Lịch sửTổng cộng, 20 chiếc Concordes đã được chế tạo, 6 chiếc trong giai đoạn phát triển và 14 chiếc hoạt động thương mại.
Chúng gồm:
Trừ hai chiếc, tất cả chúng đều được gìn giữ, một tỷ lệ cao đáng kinh ngạc đối với bất kỳ một loại máy bay nào; hai chiếc kia là F-BVFD (cn 211), ngừng hoạt động trong thập niên 1980 và đã bị hủy bỏ năm 1994, và chiếc F-BTSC (cn 203), bị tai nạn ở Paris.
Số hiệu | Đăng ký | Chuyến bay đầu tiên | Chuyến bay cuối cùng | Giờ bay | Địa điểm |
---|---|---|---|---|---|
001 | F-WTSS | 2 Tháng 3 1969 | 19 Tháng 10 1973 | 812 | Bảo tàng Hàng không và Vũ trụ, Le Bourget, Pháp |
002 | G-BSST | 9 Tháng 4 1969 | 4 Tháng 3 1976 | 836 | Fleet Air Arm Museum, Yeovilton, Anh Quốc |
101 | G-AXDN | 17 Tháng 12 1971 | 20 Tháng 8 1977 | 632 | Bảo tàng Chiến tranh Đế quốc, Duxford, Anh Quốc |
102 | F-WTSA | 10 Tháng 1 1973 | 20 Tháng 5 1976 | 656 | Bảo tàng Delta, Sân bay Orly, Paris, Pháp |
201 | F-WTSB | 6 Tháng 12 1973 | 19 Tháng 4 1985 | 909 | Nhà máy Airbus, Toulouse, Pháp |
202 | G-BBDG | 13 Tháng 12 1974 | 24 Tháng 12 1981 | 1282 | Bảo tàng Brooklands, Weybridge, Surrey, Anh Quốc |
203 | F-BTSC | 31 Tháng 1 1975 | 25 Tháng 7 2000 | 11989 | đã bị phá huỷ sau vụ tai nạn ở ngoại ô Paris, Pháp |
204 | G-BOAC | 27 Tháng 2 1975 | 31 Tháng 10 2003 | 22260 | Sân bay Manchester Viewing Park, Anh Quốc |
205 | F-BVFA | 27 Tháng 10 1976 | 12 Tháng 6 2003 | 17824 | Trung tâm Steven F. Udvar-Hazy thuộc Bảo tàng Hàng không và Vũ trụ Quốc gia Smithsonian Chantilly, Virginia Hoa Kỳ (ngoại ô Washington, DC) |
206 | G-BOAA | 5 Tháng 11 1975 | 12 Tháng 8 2000 | 22768 | Bảo tàng Hàng không, Đông Lothian, Scotland |
207 | F-BVFB | 6 Tháng 3 1976 | 24 Tháng 6 2003 | 14771 | Bảo tàng Auto & Kỹ thuật, Đức |
208 | G-BOAB | 18 Tháng 5 1976 | 15 Tháng 8 2000 | 22296 | Sân bay Heathrow, London, Anh Quốc |
209 | F-BVFC | 9 Tháng 7 1976 | 27 Tháng 6 2003 | 14332 | Nhà máy Airbus, Toulouse, Pháp |
210 | G-BOAD | 25 Tháng 8 1976 | 10 Tháng 11 2003 | 23397 | Intrepid Sea-Air-Space Museum, New York, Hoa Kỳ; tháng 12 năm 2006 chiếc máy bay được chuyển tạm tới Floyd Bennett Field ở Brooklyn để sửa chữa và để Intrepid xây dựng bệ đỡ, công việc sẽ kéo dài tới 2008 |
211 | F-BVFD | 10 Tháng 2 1977 | 27 Tháng 5 1982 | 5814 | Đã tháo dỡ |
212 | G-BOAE | 17 Tháng 3 1977 | 17 Tháng 11 2003 | 23376 | Sân bay Quốc tế Grantley Adams, Barbados |
213 | F-BTSD | 26 Tháng 6 1978 | 14 Tháng 6 2003 | 12974 | Bảo tàng Hàng không và Vũ trụ, Le Bourget, Pháp |
214 | G-BOAG | 21 Tháng 4 1978 | 5 Tháng 11 2003 | 16239 | Bảo tàng Hàng không, Seattle, Hoa Kỳ |
215 | F-BVFF | 26 Tháng 12 1978 | 11 Tháng 6 2000 | 12421 | Sân bay Charles de Gaulle, Paris, Pháp |
216 | G-BOAF | 20 Tháng 4 1979 | 26 Tháng 11 2003 | 18257 | Filton Aerodrome, Bristol, Anh Quốc |
Thực đơn
Concorde Lịch sửLiên quan
Concorde Concorde (định hướng) Concord, New Hampshire Concord Rangers F.C. Concord, California Concoret Concordia sulla Secchia Concorezzo Concord, Illinois Concordia, KansasTài liệu tham khảo
WikiPedia: Concorde http://boeing.com/commercial/747family/pf/pf_400_p... http://www.britishairways.com/concorde/index.html http://www.britishairways.com/travel/concvidwm/pub... http://www.concordesst.com/powerplant.html http://www.concordesst.com/retire/faq_r.html http://ask.metafilter.com/mefi/25722 http://jcgi.pathfinder.com/time/magazine/article/0... http://www.thetravelinsider.info/2003/boeing3.htm http://www.aircraft-info.net/aircraft/jet_aircraft... http://forscene.net/sc1/published/ny1-1113694002.m...